Cầu thủ Yokohama_F._Marinos

Đội hình hiện tại

Tính tới 18 tháng Giêng 2015Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số áoVị tríCầu thủ
1TMTetsuya Enomoto
2HVTakashi Amano
4HVYuzo Kurihara
5HVFábio Aguiar
6TVYuta Mikado
7TVShingō Hyōdō
8TVKosuke Nakamachi
9Takuro Yajima
11HVYuzo Kobayashi
13TVAndrew Kumagai
14HVYusuke Higa
15Sho Ito
16TVJin Hanato
Số áoVị tríCầu thủ
17Rafinha
18Teruhito Nakagawa
19TVYūhei Satō
20TMHiroki Iikura
21HVYuji Nakazawa
22HVTakumi Shimohira
23HVYuta Narawa
24TVJungo Fujimoto
25TVKensei Nakashima
28TVTakuya Kida
29TVJun Amano
30TMJunto Taguchi
31TMRyota Suzuki
33HVFumitaka Kitatani
39Ademilson

Theo trang chủ của câu lạc bộ linh vật mang áo số 0 còn các cổ động viên là 12.

Số áo treo

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số áoVị tríCầu thủ
3HVNaoki Matsuda

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số áoVị tríCầu thủ
TVSho Matsumoto (tại Renofa Yamaguchi FC)

Cầu thủ quốc tế

JapanAFC/OFC/CAFCONMEBOLUEFA

Thi đấu nhiều trận nhất

ThứTênThời gian thi đấuSố trậnBàn thắng
1 Naoki Matsuda1995–201050727
2 Yuji Nakazawa2002–nay43529
3 Yoshiharu Ueno1994–200739329
4 Daisuke Sakata2001–1032364
5 Norio Omura1993–200131136
6 Shunsuke Nakamura1997–2002
2010–nay
30058
7 Akihiro Endo1994–200527318
8 Masami Ihara1993–992705
9 Satoru Noda1993–9824514
10 Hayuma Tanaka2000–02
2004–08
24014

Ghi nhiều bàn thắng nhất

ThứTênThời gian thi đấuBàn thắngSố trậnTỉ lệ
1 Shoji Jo1997–2001691290.534
2 Daisuke Sakata2001–10643230.198
3 David Bisconti1993–96611490.409
4 Ramón Díaz1993–9559900.655
5 Shunsuke Nakamura1997–2002
2010–nay
583000.193
6 Ramón Medina Bello1994–9547660.712
7 Koji Yamase2005–10441990.221
8 Hideo Ōshima2005–08411550.265
9 Julio Salinas1997–9840570.702
10 Tatsuhiko Kubo2003–06371080.343

Cầu thủ thi đấu tại World Cup

World Cup 1994

World Cup 1998

World Cup 2002

World Cup 2006

World Cup 2010

World Cup 2014